Tiếng nhật trong khách sạn-Ngày hôm nay mình sẽ hướng dẫn cho các bạn các từ vựng,về các thiết bị được khách sạn tại nhật hay bố trí sẵn trong phòng cho khách hàng sử dụng nhé.Chúng ta cùng bắt đầu nào.
- ベッド giường
- ふとん(布団)chăn
- シーツ ga giường
- まくら(枕)gối
- ライト đèn
- ベッドライナ thảm trải trang trí
- かべ(壁)tường
- テーブル bàn
- いす ghế ngồi
- かしつき(加湿器)máy tạo độ ẩm
- 空気清浄器 くうきせいじょうき máy lọc không khí
- パジャマ áo khoác
- バスローブ áo choàng khi đi tắm
- スリッパ dép
- きんこ(金庫)két sắt
- 冷蔵庫 れいぞうこ tủ lạnh
- おふろ(お風呂)bồn tắm
- せんめんだい(洗面台)bồn rửa tay
- ベンザ(便座)bệ ngồi nhà vệ sinh
- ハブラシ(歯ブラシ)bàn chải đánh răng
- ヘアーブラシ lược chải tóc
- カミソリ dao cạo râu
- めんぼう(綿棒) tăm ngoái tai
- シャンプー dầu gội
- コンディショナー dầu xả
- シャワーじゅる sữa tắm
- ハンドソープ nước rửa tay
- せっけん(石鹸)cục xà phòng
- ドライヤー máy sấy tóc
- テレビ ti vi
- ガウン áo choàng khi đi ngủ
- 靴ベラ xỏ giày
- 靴ブラシ bàn chải đánh giày
- エアコン máy lạnh
- アイロン bàn là
- そうじ(そうじ) biển báo dọn vệ sinh
- お湯ホット ấm đun nước siêu tốc
- ろうか(廊下)Đại sảnh
- フロント Quầy lễ tân
- ランドリー Khu giặt đồ
- 自動販売機 じどうはんばいき Cây bán nước tự động
- ·バスタオル Khăn tắm
- フェイスタオル Khăn lau mặt
- バスマット Thảm trải chân
Trên đây là các từ vựng Tiếng nhật trong khách sạn phần 2.Có thể chưa đầy đủ mình sẽ cập nhật sau nhé.Xin cảm ơn các bạn.
Review phòng khách sạn nhé.